thiếu sót tiếng anh là gì
www.vietnamvanhien.com. HẢI CHIẾN HOÀNG SA 19-1-1974. Trích dẫn trong HOÀNG SA TRƯỜNG SA CỦA VIỆT NAM. PHẠM TRẦN ANH. Sáng ngày 19 Tháng Giêng năm 1974, 15 chiến sĩ Việt Nam trên chiến hạm Lý Thường Kiệt khi thấy chiến hạm Trung Quốc trúng đạn, họ đã cùng hát lên bài "Việt Nam
Quả là một sự giao cảm mạnh mẽ và tinh tế, Nguyễn Trãi kết hợp hài hoà mọi giác quan và dùng cả tâm hồn để cảm nhận một cách trọn vẹn nhất vẻ đẹp từ thiên nhiên và cuộc sống con người. Ông dùng đôi mắt tinh tế của người nghệ sĩ để cảm nhận được màu
THẾ GIỚI 4 : MẠT THẾ TIỂU ĐÁNG THƯƠNG. « Chương Trước. Quản Lý. Chương 35 mạt thế Văn Lí tiểu đáng thương ( cốt truyện ) 3030 năm, huyết nguyệt trên cao, đàn tinh ảm đạm, địa cầu gần nửa mấy người chịu phóng xạ ảnh hưởng đột phát dị biến, hơn nữa mang theo
Kỷ luật là sức mạnh của quân đội, lệnh trên đưa xuống: "Xử bắn", nhưng người Đại Đội Trưởng đã cãi lệnh, và hậu quả … Xin kính mời quý vị và quý bạn đọc: Đôi Mắt Người Bị Xử Bắn Trong Rặng Bình Bát của Đại Úy Nguyễn Bửu Thoại. =====[Hành quân từ 7 giờ sáng tới 2-3 giờ…
Bằng chứng là HQ-10 tuy nhân viên đã đào thoát hết, chỉ còn là một xác tàu trôi nổi, nhưng các chiến hạm Trung Cộng tham dự trận đánh đã không còn khả năng tác chiến, phải đợi đến 4 tiếng đồng hồ sau, hai chiến hạm tăng viện là Kronstadt 281 và Kronstadt 282 vừa tới
Một là thiếu nhất quán giữa tiếng Việt và tiếng Anh. Trong phần tiếng Việt, tâm bia viết là "Huyện Đồng Văn - Tỉnh Hà Giang" (huyện trước, tỉnh sau), nhưng trong phần tiếng Anh người ta đảo ngược thứ thự, với tỉnh trước, huyện sau: Ha Giang Provine, Dong Van District.Đó là một sự thiếu nhất quán.
oradceami1970. The omissions of Jean Toomer and Zora Neale Hurston are must bear with the failings of our phân tích kế hoạch kĩhơn, việc đó chỉ mang lại những thiếu sót khả thi, Nicholas bảo người đánh xe dừng lại ở quán trọ tiếp further analyzing the plan,which would only bring to light possible flaws, Nicholas called out to the driver to stop at the next hướng này phần lớn là do những thiếu sót kỹ thuật cơ bản trong công nghệ của trend is largely driven by the fundamental technical failings of Adobe's không thể giải thích về những thiếu sót của họ bằng những lý lẽ rõ ràng ngoài việc nói một cách yếu ớt rằng" cảm thấy không đúng cho lắm".We may notbe able to explain much more about their inadequacies than to say weakly that they didn'tfeel right'.Đúng, cả trong những thiếu sót, nghĩa là, vì đã phớt lờ làm điều tốt lành mà đáng lẽ ra người ta có thể even in omissions, that is, in having neglected to do the good I could have gắng nhận lấy sự tha thứ về những thiếu sót của mình và ban sự thứ tha cho những ai đã làm hại at receiving forgiveness for your failings and giving forgiveness to those who have hurt cho sự kiên nhẫn mà họ có trong những bốicảnh khác, họ có thể sợ hãi và cảm thấy bị xúc phạm vì những thiếu sót của chúng patient they might be in other contexts,they will be at risk of getting scared and offended by our tích doanh nghiệp để xác định những thiếu sót và phát triển các kế hoạch hành động để cải thiện hiệu the business to determine shortfalls and developing action plans to improve performance. và làm việc theo cặp để làm cho nỗ lực quảng cáo nói chung trở thành một kỳ công lớn. and work pair to make the general promoting effort a colossal xin lỗi sâu sắc vì những thiếu sót của chúng tôi trong việc chăm sóc cũng như những ảnh hưởng đến Sean và gia đình của cậu am deeply sorry for our failings in care and for the impact they had on Sean and his chúng xuống và tháo rời chúng, và sau đó so sánh chúng với những thiếu sót phổ biến nhất được mô tả dưới them down and disassemble them, and then compare them with the most common omissions described below.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thiếu sót", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thiếu sót, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thiếu sót trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Không có gì thiếu sót hay bị bỏ qua. Nothing had slipped, nothing had been overlooked. 2. Bền lòng cầu nguyện bất kể sự thiếu sót Persevere in Prayer Despite Shortcomings 3. Nhờ vậy, vô số thiếu sót sẽ được che lấp”. That will cover a multitude of shortcomings.” 4. Đây là cái giá của việc thiếu sót thứ gì đó. This - this is the cost of missing something. 5. Hy vọng chúng sẽ bỏ qua những thiếu sót của tôi. Hopefully, they'll overlook my shortcomings. 6. Và rồi ông ấy sẽ vẽ người Thiếu Sót cho hoàn chỉnh! He will finish the Pasfinis. 7. Nó thiếu sót, nhưng anh đã tìm được người mua, đúng không? It's faulty, but you found a buyer, didn't ya? 8. Sự thờ phượng của dân Giu-đa thiếu sót ở chỗ nào? What was wrong with Judah’s worship? 9. Có sự thiếu sót về mặt ngữ pháp ở một vài chỗ. There's a lack of structure of some sort. 10. Hàng ngày tôi có thể chịu đựng được những thiếu sót này không?’ Could I on a daily basis tolerate those deficiencies?’ 11. Vậy đó không phải là thiếu sót cơ bản của việc điều trần sao? And isn't that the fundamental flaw with these hearings? 12. Nhưng những thiếu sót của bản thân có làm bạn mất giá trị không? But do your imperfections change that? 13. Không chỉ vì nó lấp chỗ thiếu sót mà còn vì nó ra đúng lúc.... Not just because it fills a gap, but because the timing is right. . . . 14. Liệu chúng ta thay cho cơ thể, bẩm sinh là thiên phú hay thiếu sót? Were we instead our bodies, their inborn endowments and deficits? 15. Sự cai trị thiếu sót và bất công của con người gây ra biết bao đau khổ. Incompetent and corrupt human rule has brought untold suffering. 16. Thông tin về vương triều Djet lại nằm trên phần thiếu sót của tấm Bia đá Palermo. Details of Djet's reign are lost in the lacunas of the Palermo Stone. 17. b Nhiều dịch giả đã thiếu sót trong việc tôn trọng danh Đức Chúa Trời qua cách nào? b How have many translators failed to show respect for God’s name? 18. Tuy nhiên, kết quả bốc thăm ban đầu thiếu sót vì UAE và Palestine đã bị bỏ qua. However the initial draw was scratched due to the omission of both UAE and Palestine due to the by mistakes of the game organisers. 19. Những người không đến đền thờ thì đang thiếu sót một cơ hội và phước lành lớn lao. “People who don’t come to the temple are missing out on a great opportunity and blessing. 20. Sản xuất bồi đắp có thể tốn thời gian và tạo ra các cấu trúc có thiếu sót. Additive manufacturing can be time consuming and create flawed structures. 21. Cái dấu 666 nhấn mạnh sự thiếu sót đó vì con số sáu được lặp lại ba lần. The mark 666 emphasizes that deficiency by repeating the number three times. 22. Mới Những thiếu sót của mình không phải là lý do để anh dan díu với phụ nữ khác. New My flaws did not give my mate the right to cheat on me. 23. Đây là khía cạnh của việc nhấn mạnh để làm rõ nghĩa mà thường hay bị thiếu sót nhất. This is the aspect of sense stress most frequently lacking. 24. 5 Đức Giê-hô-va không theo dõi để bắt từng lỗi lầm và thiếu sót của chúng ta. 5 Jehovah is not spying on us to catch our every fault and failing. 25. Tuy nhiên, thường thường các di tích rất thiếu sót và khiến cho người ta biện giải đủ cách. However, these remains are usually very incomplete and open to various interpretations. 26. Tôi có bỏ qua những thiếu sót của vợ hay chồng mình không?—Ma-thi-ơ 614, 15. Am I willing to overlook my spouse’s shortcomings? —Matthew 614, 15. 27. Thí nghiệm thần giao cách cảm ở khoảng cách xa Turner-Ownbey bị phát hiện là có thiếu sót. The Turner-Ownbey long distance telepathy experiment was discovered to contain flaws. 28. Họ cảm thấy quá thiếu sót, không làm tròn được nhiều vai trò trong số những vai trò này. They feel woefully inadequate to fill many of these roles. 29. Trong khi nhiều sự kiện được tài trợ là chính đáng, một khoản tiền lớn đã bị quản lý thiếu sót. While many of the events sponsored were legitimate, a large sum of money was mismanaged. 30. Những thiếu sót của họ sẽ không còn là vấn đề to tát nữa và tình bạn trở nên gắn bó hơn. Their shortcomings seem smaller to us, and the bonds of friendship grow. 31. Một thiếu sót lớn của dân chủ thảo luận được rằng nhiều người mẫu chưa đủ bảo đảm quan trọng tương tác. One major shortcoming of deliberative democracy is that many models insufficiently ensure critical interaction. 32. Sự khôn ngoan của loài người đã tỏ ra thiếu sót trầm trọng, dẫn người ta đến chỗ bất hạnh và vô vọng. Human wisdom has proved sadly lacking, leading to misfortune and despair. 33. Thời Pedro II trị vì, chính phủ tiến hành một chương trình cải cách có mục đích giải quyết những thiếu sót này. During Pedro II's reign, the Imperial government embarked upon a program of reform designed to address these deficiencies. 34. Dầu được nhiều của-cải vật-chất đến mấy mà không có sự yêu-thương của chồng thì bà sẽ cảm thấy thiếu sót. Without this one ingredient —despite what material goods she has— she will feel inadequate. 35. Thiếu sót không khuyến khích Ngư dân không có nhiều lựa chọn để thay thế cho cá Sú mì, do giá trị của nó. Lack of disincentives Fishers do not have alternatives to substitute for the humphead wrasse, due to its value. 36. Không cần phải đưa ra cả một danh sách những thiếu sót của người ấy hay tuôn ra một tràng những lời trách móc. You don’t need to recite a laundry list of faults or let loose with a barrage of criticism. 37. Thái độ không sẵn sàng tỏ lòng hiếu khách của dân Ghi-bê-a cho thấy họ thiếu sót nghiêm trọng về đạo đức. The unwillingness on the part of the people of Gibeah to extend hospitality was an indication of a moral shortcoming. 38. Công việc này đôi khi thêm vào hoặc thay đổi những từ hay cụm từ để lấp vào chỗ thiếu sót và làm rõ nghĩa. This work sometimes involved adding or changing words or phrases to fill in gaps and clarify meaning. 39. Vì chúng ta luôn thiếu sót về những gì chúng ta cố gắng làm, chúng ta có lý do chánh đáng để tỏ ra khiêm nhường. Since we keep falling short of what we strive to do, we have sound reason to be humble. 40. Có thật sự là một thiếu sót hay ông thích cái tên Griswold chán ngắt với những chuyện bợ đỡ vô vị, sáo rỗng vậy hả? Is honesty now a vice, or do you prefer that jaded hack, Griswold, fawning over some steaming mound of hackneyed tripe? 41. Bất cứ thiếu sót nghiêm trọng nào trong việc tề gia cũng làm cho một anh không đủ điều kiện để lãnh đặc ân trong hội thánh. 1 Corinthians 113; 1 Timothy 312, 13 Any serious weakness in managing his household would disqualify a brother for special privileges in the congregation. 42. Ma-thi-ơ 548. Chúa Giê-su có thật sự đòi hỏi chúng ta không thiếu sót chỗ nào trong hệ thống gian ác hiện tại không? Matthew 548 Did Jesus really expect us to be flawless in the present wicked system? 43. Một tác giả lập luận rằng "hệ thống" đảng thống trị bị thiếu sót sâu sắc như một phương thức phân tích và thiếu năng lực giải thích. One author argues that "the dominant party 'system' is deeply flawed as a mode of analysis and lacks explanatory capacity. 44. 9 Cũng như mọi khía cạnh khác trong cá tính vô song của Ngài, tính công bình của Đức Giê-hô-va hoàn hảo, không thiếu sót mặt nào. 9 Jehovah’s justice, like every other facet of his matchless personality, is perfect, not lacking in anything. 45. Để khắc phục một số thiếu sót của mô hình, một số mô hình phân cấp hiện đại đã sửa đổi hoặc mở rộng mô hình AIDA cơ bản. In order to redress some of the model's deficiencies, a number of contemporary hierarchical have modified or expanded the basic AIDA model. 46. Dân-số Ký 201-13 và Phục-truyền Luật-lệ Ký 3250-52 ghi lại những thiếu sót của Môi-se, và chính ông đã viết các sách đó. Numbers 201-13 and Deuteronomy 3250-52 record the failings of Moses, and he wrote those books. 47. Không chỉ vậy, nó còn minh hoạ cho việc bằng cách nào người khuyết tật và người mù là một phần thiếu sót của các đường biểu đồ dân tộc, xã hội, chủng tộc và kinh tế. But also that it illustrates how disability and blindness sort of cuts across ethnic, social, racial, economic lines. 48. Kết quả đó bắt đầu với sự cam kết của họ để tuân giữ các giáo lệnh, tích cực hoạt động trong Giáo Hội, đọc thánh thư, cầu nguyện, và cải tiến những thiếu sót của mình. That prospect began with their mutual commitment to keep the commandments, stay active in their Church attendance, scripture reading, and prayer, and to work on their own shortcomings. 49. Chúng ta phải bỏ qua bất cứ sự khiếm khuyết, lầm lỗi, hoặc sự thiếu sót hiển nhiên nào của những người được kêu gọi để lãnh đạo chúng ta, và hỗ trợ chức vụ mà họ nắm giữ. We should look past any perceived imperfections, warts, or spots of the men called to preside over us, and uphold the office which they hold. 50. Một thiếu sót lớn trong tư duy chiến lược của Nhật Bản là niềm tin về một trận chiến Thái Bình Dương cuối cùng được đấu giữa những thiết giáp hạm theo đúng học thuyết của Thuyền trưởng Alfred Mahan. A major flaw of Japanese strategic thinking was a belief that the ultimate Pacific battle would be fought by battleships, in keeping with the doctrine of Captain Alfred Thayer Mahan.
như nhiều thiết bị điện tử mà chúng ta sử dụng trong cuộc sống thường ngày. as the multiple electronic appliances that we use in our routine life. nhưng những người thiếu protein C hoặc protein S có nguy cơ bị cục máu đông cao hơn trong phần đời còn lại, một số có cục máu đông ở độ tuổi trẻ. but people with a deficiency of protein C or protein S are at a higher risk of blood clots for the rest of their lives, some having a blood clot at a young age. và không làm hỏng những niềm vui của trò chơi. and will not spoil the fun of the a start, apparent shortcomings can be turned to ASEAN's trường hợp này, mã hóa thiếu sót là nguyên nhân có khả năng nhất cho màn hình this case, flawed coding is the most likely cause for the blank nhiên, câu trả lời thiếusót này là câu trả lời tệ nhất mà tôi từng nghe cho câu hỏi this lack of an answer is the worst response I have ever heard to this question. bởi vì quá trình của nó phức tạp, nên năng suất thấp. because its process is complicated, so the yield is kỳ sai sót hoặc thiếu sót nào là trách nhiệm của một mình số thiếu sót là khá phổ biến, trong khi một số khác hiếm khi xảy ra trong thế giới phát deficiencies are quite common, while others happen rarely in the developed shortcoming of DB2 is the lack of straight support for Java là thiếu sót và không phải là cách bạn đo lường thành is flawed and should not be how you measure vì bị đánh giá là thiếu sót, chúng ta chỉ được hiểu là khác place of being judged as deficient, let us merely be understood as nhân vật Trump thay vì chương trình nghị sự của đảng Cộng hòa còn thiếu sót là phù hợp- đến một on character flaws instead of the flawed Republican agenda is appropriate- up to a người là tự nhiên con thiếu sót và Anne không là ngoại are naturally flawed beings and Anne is no lý tảng băng trôi,lý thuyết tảng băng hoặc lý thuyết thiếu sót là một kỹ thuật viết văn được nhà văn người Mỹ Ernest Hemingway đặt iceberg theory or theory of omission is a writing technique coined by American writer Ernest đó ngay cả khi mẫu hình có là thiếu sót, sẽ là điều vô cùng khó khăn để chống lại even if the paradigm is flawed, it would be extremely difficult to resist it.
HomeTiếng anhthiếu sót trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Những người không đến đền thờ thì đang thiếu sót một cơ hội và phước lành lớn lao. “People who don’t come to the temple are missing out on a great opportunity and blessing. LDS Tác phẩm của ta có thiếu sót lớn và thực sự nguy hiểm. My creation was hopelessly flawed and indeed dangerous. OpenSubtitles2018. v3 Nó không phải một vấn đề của cái gì đó đang thiếu sót. It is not a question of something lacking. Literature Bền lòng cầu nguyện bất kể sự thiếu sót Persevere in Prayer Despite Shortcomings jw2019 Không có gì thiếu sót hay bị bỏ qua. Nothing had slipped, nothing had been overlooked. OpenSubtitles2018. v3 Hoặc “còn thiếu sót”. Or “deficient.” jw2019 Tôi có bỏ qua những thiếu sót của vợ hay chồng mình không?—Ma-thi-ơ 614, 15. Am I willing to overlook my spouse’s shortcomings? —Matthew 614, 15. jw2019 Qua sự yếu đuối và thiếu sót, sự vinh hiển của Ngài chiếu rạng”. Through frailty and incompetence and weakness, his glory shines.” jw2019 Hàng ngày tôi có thể chịu đựng được những thiếu sót này không?’ Could I on a daily basis tolerate those deficiencies?’ jw2019 Mối lo lắng về lỗi lầm và thiếu sót của mình cũng là vô căn cứ. Jesus had a great work to do, a ministry that would change history . jw2019 Cái dấu 666 nhấn mạnh sự thiếu sót đó vì con số sáu được lặp lại ba lần. The mark 666 emphasizes that deficiency by repeating the number three times. jw2019 Đó là một thiếu sót trong khoa học Which is a scientific impossibility opensubtitles2 Đó là một thiếu sót trong khoa học. Which is a scientific impossibility. OpenSubtitles2018. v3 Nhưng có một thiếu sót đáng kể về cách thức đo lường của các nền văn minh sớm. But there was a significant shortcoming to the way early civilizations measured. Literature Tuy nhiên, có một số thiếu sót lớn với cách tiếp cận này. However, there are some major shortcomings to this approach. QED Nhưng những thiếu sót của bản thân có làm bạn mất giá trị không? But do your imperfections change that? jw2019 Hãy cầu nguyện, xin Đức Giê-hô-va giúp bạn cải thiện những thiếu sót. Ask Jehovah to help you to improve where you need to. jw2019 Nhiều khi người chồng hay thiếu sót ở điểm này. Often a husband comes short along this line. jw2019 Cảnh này mô tả hoàn hảo những thiếu sót trong phán xét của con người. The scene perfectly depicts the shortcomings of human judgment. Literature Nó giúp ta nhìn thấy những thiếu sót trong các mô hình của chúng ta. And that’s what helps to see what’s missing in our models . ted2019 Nhưng bạn không cần phải cứ đau khổ mãi về những thiếu sót của mình. But you do not need to be in a constant state of misery over your shortcomings. jw2019 Và rồi ông ấy sẽ vẽ người Thiếu Sót cho hoàn chỉnh! He will finish the Pasfinis. OpenSubtitles2018. v3 Sự cai trị thiếu sót và bất công của con người gây ra biết bao đau khổ. Incompetent and corrupt human rule has brought untold suffering. jw2019 Hy vọng chúng sẽ bỏ qua những thiếu sót của tôi. Hopefully, they’ll overlook my shortcomings. OpenSubtitles2018. v3 Noê cũng có một thiếu sót là Sau khi trồng vườn nho đầu tiên, Having made the first wine, the story goes that Noah drank too much of it. QED About Author admin
thiếu sót tiếng anh là gì